CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ 120
 
 
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Đơn vị thành viên
    • Xí nghiệp kết cấu thép I
    • Xí nghiệp kết cấu thép II
    • Xí nghiệp mạ kẽm nhúng nóng
    • XN xd dân dụng và công nghiệp
    • XN sửa chữa xe máy công trình
    • XN sản xuất và lắp ráp xe máy
  • Tin tức
  • Tin nội bộ
  • Liên hệ
Công ty CP cơ khí 120

Đơn vị thành viên

  • Xí nghiệp kết cấu thép I
  • Xí nghiệp kết cấu thép II
  • Xí nghiệp mạ kẽm nhúng nóng
  • XN xd dân dụng và công nghiệp
  • XN sửa chữa xe máy công trình
  • XN sản xuất và lắp ráp xe máy

Tin tức

Tờ trình
Thư mời họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
Thông báo chốt danh sách ĐH cổ đông thường niên 2022
Thông báo chốt danh sách ĐH cổ đông thường niên 2021
Báo cáo tài chính 2020
Nghị quyết và Biên bản HĐQT năm 2020
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CÁC TỜ TRÌNH TRÌNH ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG TN NĂM 2020
QUY CHẾ BẦU CỬ ĐHCĐ TN 22/1/2021
Báo cáo Ban Kiểm Soát và Báo Cáo Đại Hội Cổ Đông thường niên năm 2020.
TRIỆU TẬP HỌP ĐHCĐ NĂM 2020

Tin tức

Thiết bị máy móc

Cập nhật: 10/4/2017 - 10:46:41 AM

DANH SÁCH MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VÀ THIẾT BỊ CHẾ TẠO

DANH SÁCH MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VÀ THIẾT BỊ CHẾ TẠO

Mô tả thiết bị loại, kiểu, nhãn hiệu

Trọng tải, công suất

Số lượng

Đặc tính

Kthuật

Năm

SX

Nước

SX

I. Phục vụ vận chuyển:

1. Cần cẩu dàn cầu trục 5T

5 tấn

02

 

2000

 

2. Cần cẩu Ôtô 5T

12.5 tấn

02

 

2000

 

3. Xe nâng hạ

5 tấn

01

 

2005

 

4. Cẩu Ôtô Katô-250

250 tấn

01

 

2004

 

5. Cẩu dàn DEK-631

63 tấn

01

 

2000

 

6. Ôtô vận tải KPAZ-Sơmi

16 tấn

01

 

2000

 

7. Xe Ôtô Kamaz-Sơmi

16 tấn

01

 

2000

 

8. Xe lu D399

 

 

 

 

 

9. Cầu cổng

5 tấn

01

 

2002

 

II. Phục vụ chế tạo

1. Dây chuyền cắt đột đóng dấu thép hình điều khiển số (CNC)

 

01

F32

2004

T.Quốc

2. Máy cắt đột HF 633

60 tấn

08

 

2002

T.Quốc

3. Máy cắt tôn NG8

500 A

08

 

2003

 

4. Máy cắt ống F400

45 KW

02

 

 

 

5. Máy hàn bán tự động 300-500A

450 A

03

 

2003

 

6. Máy hàn điện 1 chiều

20-60mm

02

 

2005

 

7. Máy cắt tự động

XC 350

02

d ÷ 60 ly

2005

Hàn Quốc

8. Máy hàn CO2, bán tự động

18 KVA

02

 

2004

 

9. Máy hàn tự động

60 tấn

02

 

2002

 

10. Máy cắt đột liên hợp

PX 10

08

 

2002

 

11. Máy cắt hơi bán tự động

25tấn/ng

02

d8 - d40

2004

 

12. Máy lốc tôn

200 tấn

01

H-200tấn

2003

Nhật

13. Máy cán, uốn I

 

01

 

2000

T. Quốc

14. Máy nén khí

55 KW

01

 

2000

 

15. Máy cân bằng động

 

01

 

2000

 

16. Lò tôi cao tần

20 KW

01

 

2000

 

17. Máy uốn ống

65 tấn

01

 

2004

 

18. Kích nâng thuỷ lực

5 tấn

01

 

2000

 

19. Tời điện

 

03

 

2000

 

20. Máy bơm nước

150 m3/h

01

 

2004

 

III. Phục vụ gia công

1. Máy tiện C616-0435

55 Kv

01

 

2002

T.Quốc

2. Máy tiện 1K62-2078

60 KW

03

 

2003

T.Quốc

3. Máy tiện TP616N-88238

100 KW

02

 

2002

T.Quốc

4. Máy tiện 16K-20

15 KW

04

 

2000

T.Quốc

5. Máy tiện 1M63

15 KW

03

 

2000

 

6. Máy khoan lỗ

15 KW

04

 

2000

 

7. Máy khoan đứng 2A-C40

3m - 15KW

04

F12- F30

2002

 

8. Máy bào thuỷ lực 7M37-2510

 

08

 

2003

 

9. Máy cán ren

 

01

F12-F45

2000

 

10. Máy khoan từ

3 KW

12

 

2001

Nhật

11. Máy dập

250 tấn

02

F1732

2000

Nhật

12. Máy búa

250-400 Kg

02

 

2000

T.Quốc

13. Máy phay 6P82-1259

15 KW

01

 

2000

H.Quốc

14. Máy hàn một chiều EXM 340

 

25

 

2004

T.Quốc

15. Máy khoan cần 2H55N 1804

 

01

 

2004

 

16. Máy mài mặt phẳng

 

01

 

2002

 

17. Máy mài tròn

30 KW

01

 

2002

 

18. Máy uốn thép

80 tấn

08

 

2001

Nhật

19. Đồ gá hàn (Thụy Điển)

 

01

 

2000

 

IV. Các phương tiện khác

1. Trạm biến áp

300-500KV

02

 

2002

 

2. Hệ thống sơn tĩnh điện

 

01

 

2000

 

3. Hệ thống mạ kẽm nhúng nóng phun dầu có trợ dung, điều chỉnh nhiệt độ

35 KW

01

L = 12m

R = 1m

S = 1m

2002

 

V. Các thiết bị phục vụ XD

1. Máy trộn bê tông

VN

01

 

2003

 

2. Cần cẩu bánh lốp

 

02

 

2002

 

3. Xe lu rung cải tiến

 

02

 

 

 

4. Xe tải

 

02

 

 

 

VI. Kiểm tra chất lượng

1. Máy xúc

0.73m2/gầu

02

 

2002

 

2. Máy trộn bê tông

Q= 250lít

08

 

2001

 

3. Máy đầm bàn

 

08

 

2001

 

4. Máy đầm dùi

 

10

 

2001

 

5. Ván khuôn thép

100 m2

02

 

2001

 

6. Máy ép thuỷ lực

50 - 70 tấn

10

 

2002

 

7. Máy hàn điện

23 KW

02

 

2002

 

8. Cẩu tự hành ADK

12,5 tấn

04

 

2001

 

9. Máy kinh vĩ và thuỷ bình

 

02

 

2000

 

10. Máy cắt uốn thép

 

20

 

2000

 

11. Xe cải tiến

 

 

 

 

 

VIII.Thiết bị lắp dựng cột

1. Tời Liên Xô 10T

10 tấn

10

 

2000

Liên Xô

2. Chạc tó 12m thép Mỹ

 

20

F133x5,5

2001

Mỹ

3. Cáp lụa f115 Nhật

300 m

20

 

2000

Nhật

4. Tăng đơ

5 tấn

75

 

2001

 

5. Cáp lụa neo thanh chính

Dài 300 m

30

F13

 

 

6. Cáp chằng thanh bụng

Dài 300 m

30

F13

 

 

7. Cáp chằng giữ điều chỉnh

Dài 100 m

50

F11,5

 

 

8. Cáp treo dài 3m tết 2 dầu

3 m

30

F22

 

 

9. Pa Lăng

5 tấn

25

 

2002

Nhật

10. Dây néo (để tăng giữ dây néo)

 

40

 

 

 

11. Cáp tời

Dài 400 m

10

F15,5

 

 

12. Múp

3 tấn

35

 

 

 

13. Múp

5 tấn

15

 

 

 

14. Dây thừng dù

 

1000

F8

 

 

15. Hố thế

5 tấn

30

 

 

 

16. Bộ đàm chạy Pin

 

25

 

 

 

17. Khoá CK - 6

 

200

 

 

 

18. Khoá CK - 8

 

270

 

 

 

19. Khoá CK - 12

 

275

 

 

 

20. Tăng đơ

3 tấn

100

 

 

Tin liên quan

  • Điều lệ tổ chức và hoạt động công ty cổ phần cơ khí 120 - 2024
  • Quy chế nội bộ quản trị
  • Quy chế hoạt động của HĐQT - 2024
  • Quy chế hoạt động của ban kiểm soát - 2024
  • Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên 2024
  • Biên bản đại hội đồng cổ đông thường niên 2024
  • Điều kiện đề cử, ứng cử, thành viên ban kiểm soát
  • Điều lệ tổ chức và hoạt động công ty cổ phần cơ khí 120
  • Quy chế hoạt động của HĐQT công ty CP cơ khí 120
  • Quy chế hoạt động của ban kiểm soát công ty CP cơ khí 120

Công ty Cổ phần Cơ Khí 120

Địa chỉ: Số 609 - Trương Định - Hoàng Mai - Hà Nội.

Điện thoại: 04.3864.1705 - 04.3864.2713

Email: ck120company@gmail.com

Copyright © 2025cokhi120.com. Designed by D&N Advertising